TMS-1458: [U][WH][Danh sách nhập chuyển kho thành phẩm]
Tài liệu mô tả trang: Danh sách xuất chuyển kho thành phẩm
1. Mô tả tổng quan
Trang Danh sách nhập chuyển kho thành phẩm là nơi để người dùng tiến hành thực hiện các thao tác liên quan đến việc nhập chuyển kho thành phẩm:
- Xem danh sách nhập chuyển kho thành phẩm.
- Tìm kiếm phiếu nhập chuyển kho thành phẩm bất kỳ.
- Tải file excel và pdf của phiếu nhập CKTP.
- Tạo phiếu nhập CKTP cho đơn hàng đã được xuất chuyển kho thành phẩm.
2. Các chức năng và luồng hoạt động
Cấp quyền cho tài khoản sử dụng chức năng:
- Tài khoản kho
- Bộ phận: Quản lý kho
- Chức vụ: Nhân viên kho
- Chức năng: Danh sách nhập chuyển kho thành phẩm.
2.1 Xem danh sách phiếu nhập CKTP
- Đăng nhập vào tài khoản đã cấp quyền.
- Tại leftbar, tìm icon chức năng
QUẢN LÍ THÀNH PHẨM
sau đó tìm và chọn vào chức năngDanh sách nhập chuyển kho thành phẩm
. - Khi chọn chức năng xong, hệ thống sẽ điều hướng đến trang
Lịch sử nhập chuyển kho thành phẩm
nếu tài khoản có quyền, ngược lại thống báo tài khoản không có quyền và hiện popup xác nhận di chuyển về trang chủ hoặc đăng xuất. - Đối với các tài khoản được cấp quyền 2 chi nhánh. Ở phần tiêu đề có ô select để chọn chi nhánh muốn xem danh sách phiếu CKTP. Tại đây, chọn tất cả để xem danh sách của cả 2 chi nhánh, hoặc chọn vào chi nhánh mong muốn để xem danh sách phiếu nhập CKTP.
Ghi chú: mỗi trang chỉ hiện tối đa 20 phiếu nhập CKTP, nếu muốn xem nhiều hơn có thể chọn xem các trang tiếp theo ở phần paginate bên dưới danh sách phiếu. Chỉ cần chọn số ở phần paginate, hệ thống sẽ tải trang muốn xem.
2.2 Tìm kiếm phiếu nhập CKTP
- Tại trang, nhấn vào nút tìm kiếm ngay cạnh tiêu đề trang để tiến hành tìm kiếm.
- Popup hiện lên cho phép tìm kiếm theo:
1.Mã/Tên đơn hàng
2.Mã/Tên mẫu nón
3.Mã xuất kho
4.Mã nhập kho
5.Ngày xuất (từ ngày - đến ngày) - Sau khi nhập các thông tin cần thiết, nhấn nút tìm kiếm.
- Nút mũi tên góc trên bên phải để xóa nhanh tất cả dữ liệu tìm kiếm.
2.3 Tạo phiếu nhập CKTP
Ở giao diện chính nhấn vào nút Nhập chuyển kho thành phẩm
để mở modal.
Tiến hành tạo phiếu nhập CKTP theo các bước:
- Chọn phiếu xuất chuyển kho thành phẩm cần nhập(Hệ thống sẽ chỉ chọn các phiếu xuất có nơi nhận là chi nhanh của nguời sử dụng).
- Sau khi phiếu xuất nhấn xác nhận, hệ thống sẽ lấy thông tin của của các phiếu xuất và hiện ra component chưa thống tin phiếu xuất bao gồm đơn hàng, số lượng xuất, số lượng đã nhập gợi ý sẵn số lương mà đơn hàng đó chưa nhập.
- Tiến hành nhập số lượng muốn nhập(0 < Số lượng ). Có thể nhập hoặc bỏ trống ghi chú. Nếu phiếu xuất có nhiều đơn hàng nhưng không muốn nhập hết các đơn hàng có thể nhấn nút dấu x ở sau ô nhập ghi chú để loại bỏ đơn hàng đó
- Sau khi nhập xong nhấn nút lưu để nhập CKTP hoặc nhấn đóng nếu không muốn không.
2.4 Tải excel danh sách, excel chi tiết và pdf chi tiết.
- Tải excel danh sách: nhấn vào nút tải cạnh ô tìm kiếm để tải excel danh sách (khi di chuột vào hiện title 'Tải excel danh sách).
- Tải excel chi tiết: nhấn vào nút tải bên trái ở từng dòng trong danh sách phiếu xuất cktp (khi di chuột vào hiện title 'Tải excel chi tiết).
- Tải pdf chi tiết: nhấn vào nút tải bên phải ở từng dòng trong danh sách phiếu xuất cktp (khi di chuột vào hiện title 'Tải pdf chi tiết).
- Khi nhấn vào tải, website sẽ hiện thông báo tải file. Để xem file đã tải tài khoản cần được cấp quyền chức năng
DS file đã tải
(cấp quyền và truy cập trang chức năng tương tự như trên). - Tại trang
DS file đã tải
file excel hoặc pdf vừa tải sẽ hiện thông tin ở dòng đầu tiên của danh sách, tại trang này hiển thị tên file, người tạo, ngày tạo, trạng thái file và nút tải xuống, nhấn vào nút tải trên dòng đó để tải và xem file.
3. API Endpoint
Phương thức | Route | Mô tả |
---|---|---|
GET | /get-list-export-goods-wh-transfer-summary |
Lấy thông tin danh sách phiếu xuất CKTP và tìm kiếm. |
GET | /search_branch |
Lấy danh sách chi nhánh (nơi nhận) |
GET | /get-order-for-export-goods-wh-transfer |
Lấy danh sách đơn hàng có thể xuất CKTP |
GET | /get-order-detail-for-export-goods-wh-transfer |
Lấy thông tin danh sách đơn hàng xuất CKTP |
GET | /get-order-detail-for-export-goods-wh-transfer |
Lấy thông tin danh sách đơn hàng xuất CKTP |
GET | /down-expt-goods-wh-transfer-pdf/{id} |
Tải file pdf chi tiết |
POST | /download-excel-export-goods-wh-transfer |
Tải file excel chi tiết và danh sách |
POST | /export-goods-warehouse-transfer/save |
Lưu dữ liệu khi tạo phiếu xuất CKTP |
4. Mô tả cơ sở dữ liệu
Bảng export_goods_warehouse_transfer_summary
Trường | Ý nghĩa | Mô tả | Tên cột/bảng dữ liệu tham chiếu |
---|---|---|---|
id |
Khóa chính | Định danh duy nhất cho mỗi bản ghi, tự động tăng | Không |
arrange_number |
Số thứ tự sắp xếp | Số thứ tự để sắp xếp các bản ghi theo chi nhánh | Không |
code |
Mã phiếu CKTP | Mã phiếu CKTP, định dạng chuỗi ký tự | Không |
to_company_branch_id |
ID chi nhánh nhận | ID của chi nhánh nhận, tham chiếu đến bảng chi nhánh | id (bảng company_branchs ) |
company_branch_id |
ID chi nhánh gửi | ID của chi nhánh gửi, tham chiếu đến bảng chi nhánh | id (bảng company_branchs ) |
creator_id |
ID người tạo | ID của người tạo, tham chiếu đến bảng người dùng | id (bảng users ) |
unique_id |
ID duy nhất | Chuỗi định danh duy nhất cho bản ghi | Không |
created_at |
Thời gian tạo | Thời gian bản ghi được tạo, định dạng timestamp, có thể để trống | Không |
updated_at |
Thời gian cập nhật | Thời gian bản ghi được cập nhật, định dạng timestamp, có thể để trống | Không |
deleted_at |
Thời gian xóa mềm | Thời gian bản ghi bị xóa mềm, định dạng timestamp, có thể để trống | Không |
Bảng export_goods_warehouse_transfer_detail_summary
Trường | Ý nghĩa | Mô tả | Tên cột/bảng dữ liệu tham chiếu |
---|---|---|---|
id |
Khóa chính | Định danh duy nhất cho mỗi bản ghi chi tiết, tự động tăng | Không |
order_summary_id |
ID bản tổng hợp | ID của bảng tổng hợp đơn hàng | id (bảng summary.order_info_summary ) |
export_goods_warehouse_transfer_id |
ID giao dịch chuyển kho | ID của giao dịch chuyển kho, tham chiếu đến bảng tổng hợp | id (bảng summary.export_goods_warehouse_transfer_summary ) |
quantity |
Số lượng | Số lượng đơn hàng xuất CKTP, định dạng số thập phân (16,2) | Không |
note |
Ghi chú | Ghi chú cho đơn hàng xuất CKTP, định dạng văn bản, không bắt buộc | Không |
prod_storage_location_id |
ID kiện trong kho | ID của kiện trong kho | product_storage_location_id (bảng marketing.product_storage_location_infos ) |
storage_location_name |
Tên kiện trong kho | Tên của kiện trong kho, định dạng chuỗi ký tự, có thể để trống, lưu lại tên kiện khi xuất lấy từ cột marketing.product_storage_location_infos.name |
Không |
qrcode_storage_location_export |
Mã QR xuất kho | Mã QR cho vị trí lưu trữ khi xuất kho, định dạng chuỗi, có thể để trống | Không |
qrcode_prod_storage_location |
Mã QR kiện | Mã QR của kiện trong kho, định dạng chuỗi, có thể để trống. Lưu lại qrcode kiện khi xuất hết kiện đó. | Không |
creator_id |
ID người tạo | ID của người tạo bản ghi, tham chiếu đến bảng người dùng | id (bảng users ) |
created_at |
Thời gian tạo | Thời gian bản ghi được tạo, định dạng timestamp, có thể để trống | Không |
updated_at |
Thời gian cập nhật | Thời gian bản ghi được cập nhật, định dạng timestamp, có thể để trống | Không |
deleted_at |
Thời gian xóa mềm | Thời gian bản ghi bị xóa mềm, định dạng timestamp, có thể để trống | Không |
Mô tả tổng quan
-
Bảng
export_goods_warehouse_transfer_summary
: Lưu trữ thông tin xuất CKTP của đơn hàng giữa các chi nhánh công ty. Mỗi bản ghi đại diện cho một phiếu xuất CKTP, bao gồm thông tin về chi nhánh gửi/nhận, mã phiếu xuất, và các thông tin quản lý (người tạo, thời gian tạo/cập nhật/xóa). -
Bảng
export_goods_warehouse_transfer_detail_summary
: Lưu trữ chi tiết của từng phiếu xuất CKTP, bao gồm số lượng, kiện, mã QR, và ghi chú. Và liên kết với bảng tổng hợp đơn hàngsummary.order_info_summary
để lưu thông tin đơn hàng xuất CKTP.
Mối quan hệ
- Bảng
export_goods_warehouse_transfer_detail_summary
có quan hệ 1-nhiều với bảngexport_goods_warehouse_transfer_summary
thông qua các cộtid
vàexport_goods_warehouse_transfer_id
. - Các cột như
to_company_branch_id
,company_branch_id
,creator_id
, vàprod_storage_location_id
tham chiếu đến các bảng khác (nhưcompany_branchs
,users
,product_storage_location_infos
) để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
5. Mô tả giao diện - DB
Trường | Cột DB | Bảng DB khác | Ghi chú |
---|---|---|---|
Mã phiếu xuất | code |
Mã phiếu xuất CKTP | |
Mã/Tên đơn hàng | name/code |
summary.order_info_summary |
Lấy name hoặc code dài hơn |
Tên kiện | storage_location_name |
||
SL xuất | quantity |
Số lượng xuất CKTP của đơn hàng | |
Người xuất | fullname |
users |
Tên người xuất CKTP đơn hàng |
Ngày xuất | Lấy ngày xuất hiện tại | ||
Nơi xuất | name |
company_branchs |
Tên chi nhánh xuất CKTP |
Nơi nhận | name |
company_branchs |
Tên chi nhánh nhận CKTP |
Đơn hàng | name/code |
marketing.customerOrder và `marketing.orderDetail |
Mã tên đơn hàng hiển thị lúc tạo phiếu xuất CKTP |
Số lượng | quantity |
marketing.product_storage_stages |
Số lượng tồn kho của đơn hàng |
Ghi chú | note |
Ghi chú theo kiện khi xuất CKTP |
No Comments