Skip to main content

TMS-1457: [U][WH][Danh sách xuất chuyển kho thành phẩm]

Tài liệu mô tả trang: Danh sách xuất chuyển kho thành phẩm

1. Mô tả tổng quan

Trang Danh sách xuất chuyển kho thành phẩm là nơi để người dùng tiến hành thực hiện các thao tác liên quan đến việc xuất chuyển kho thành phẩm:

  • Xem danh sách xuất chuyển kho thành phẩm.
  • Tìm kiếm phiếu xuất chuyển kho thành phẩm bất kỳ.
  • Tải file excel và pdf của phiếu xuất CKTP.
  • Tạo phiếu xuất CKTP cho đơn hàng thành phẩm có số lượng tồn trong kho.

Screenshot from 2025-04-08 14-49-20.png


2. Các chức năng và luồng hoạt động

Cấp quyền cho tài khoản sử dụng chức năng:

  • Tài khoản kho
  • Bộ phận: Quản lý kho
  • Chức vụ: Nhân viên kho
  • Chức năng: Danh sách xuất chuyển kho thành phẩm.

2.1 Xem danh sách phiếu xuất CKTP

  • Đăng nhập vào tài khoản đã cấp quyền.
  • Tại leftbar, tìm icon chức năng QUẢN LÍ THÀNH PHẨM sau đó tìm và chọn vào chức năng Danh sách xuất chuyển kho thành phẩm.
  • Khi chọn chức năng xong, hệ thống sẽ điều hướng đến trang Danh sách xuất chuyển kho thành phẩm nếu tài khoản có quyền, ngược lại thống báo tài khoản không có quyền và hiện popup xác nhận di chuyển về trang chủ hoặc đăng xuất.
  • Đối với các tài khoản được cấp quyền 2 chi nhánh. Ở phần tiêu đề có ô select để chọn chi nhánh muốn xem danh sách phiếu CKTP. Tại đây, chọn tất cả để xem danh sách của cả 2 chi nhánh, hoặc chọn vào chi nhánh mong muốn để xem danh sách phiếu xuất CKTP.
    Ghi chú: mỗi trang chỉ hiện tối đa 20 phiếu xuất CKTP, nếu muốn xem nhiều hơn có thể chọn xem các trang tiếp theo ở phần paginate bên dưới danh sách phiếu. Chỉ cần chọn số ở phần paginate, hệ thống sẽ tải trang muốn xem.

2.2 Tìm kiếm phiếu XCKTPxuất CKTP

  • Tại trang, nhấn vào nút tìm kiếm ngay cạnh tiêu đề trang để tiến hành tìm kiếm.
  • Popup hiện lên cho phép tìm kiếm theo:
    1.Mã phiếu xuất
    2.Mã/Tên đơn hàng
    3.Tên kiện
    4.Người xuất
    5.Ngày xuất (từ ngày - đến ngày)
  • Sau khi nhập các thông tin cần thiết, nhấn nút tìm kiếm.
  • Nút mũi tên góc trên bên phải để xóa nhanh tất cả dữ liệu tìm kiếm.

2.3 Tạo phiếu xuất CKTP

Ở giao diện chính nhấn vào nút để mở modal Xuất chuyển kho thành phẩm.

create.png

Tiến hành tạo phiếu xuất CKTP theo các bước:

  1. Chọn nơi nhận: hiện có 2 chi nhánh nên mặc định là xuất chuyển kho cho chi nhánh còn lại (khác chi nhánh của tài khoản xuất). Nếu có nhiều hơn 2 chi nhánh sẽ phải chọn chi nhánh nhận.
  2. Chọn đơn hàng thành phẩm muốn xuất chuyển kho: có thể chọn ĐHKH hoặc DHM/DHSA điều kiện là đơn hàng đó có tồn kho (SL tồn kho > 0). Tại đây có thể xuất chuyển kho nhiều đơn hàng.
  3. Sau khi chọn đơn hàng xong nhấn tìm kiếm, hệ thống sẽ lấy thông tin của đơn hàng và hiện ra component đơn hàng cùng với kiện chứa đơn hàng đó và gợi ý sẵn số lương đơn hàng chứa trong kiện.
  4. Tiến hành nhập số lượng muốn xuất (0 < Số lượng <= SL tồn kho). Có thể nhập hoặc bỏ trống ghi chú. Nếu đơn hàng có nhiều kiện nhưng không muốn xuất hết các kiện có thể nhấn nút dấu x ở sau ô nhập ghi chú để loại bỏ kiện hàng đó
  5. Sau khi nhập xong nhấn nút lưu để xuất CKTP hoặc nhấn đóng nếu không muốn xuất.

2.4 Tải excel danh sách, excel chi tiết và pdf chi tiết.

  1. Tải excel danh sách: nhấn vào nút tải cạnh ô tìm kiếm để tải excel danh sách (khi di chuột vào hiện title 'Tải excel danh sách).
  2. Tải excel chi tiết: nhấn vào nút tải bên trái ở từng dòng trong danh sách phiếu xuất cktp (khi di chuột vào hiện title 'Tải excel chi tiết).
  3. Tải pdf chi tiết: nhấn vào nút tải bên phải ở từng dòng trong danh sách phiếu xuất cktp (khi di chuột vào hiện title 'Tải pdf chi tiết).
  • Khi nhấn vào tải, website sẽ hiện thông báo tải file. Để xem file đã tải tài khoản cần được cấp quyền chức năng DS file đã tải (cấp quyền và truy cập trang chức năng tương tự như trên).
  • Tại trang DS file đã tải file excel hoặc pdf vừa tải sẽ hiện thông tin ở dòng đầu tiên của danh sách, tại trang này hiển thị tên file, người tạo, ngày tạo, trạng thái file và nút tải xuống, nhấn vào nút tải trên dòng đó để tải và xem file.

3. API Endpoint

Phương thức Route Mô tả
GET /get-list-export-goods-wh-transfer-summary Lấy thông tin danh sách phiếu xuất CKTP và tìm kiếm.
GET /search_branch Lấy danh sách chi nhánh (nơi nhận)
GET /get-order-for-export-goods-wh-transfer Lấy danh sách đơn hàng có thể xuất CKTP
GET /get-order-detail-for-export-goods-wh-transfer Lấy thông tin danh sách đơn hàng xuất CKTP
GET /get-order-detail-for-export-goods-wh-transfer Lấy thông tin danh sách đơn hàng xuất CKTP
GET /down-expt-goods-wh-transfer-pdf/{id} Tải file pdf chi tiết
POST /download-excel-export-goods-wh-transfer Tải file excel chi tiết và danh sách
POST /export-goods-warehouse-transfer/save Lưu dữ liệu khi tạo phiếu xuất CKTP

4. Mô tả cơ sở dữ liệu

Bảng export_goods_warehouse_transfer_summary

Trường Ý nghĩa Mô tả Tên cột/bảng dữ liệu tham chiếu
id Khóa chính Định danh duy nhất cho mỗi bản ghi, tự động tăng Không
arrange_number Số thứ tự sắp xếp Số thứ tự để sắp xếp các bản ghi theo chi nhánh Không
code Mã phiếu CKTP Mã phiếu CKTP, định dạng chuỗi ký tự Không
to_company_branch_id ID chi nhánh nhận ID của chi nhánh nhận, tham chiếu đến bảng chi nhánh id (bảng company_branchs)
company_branch_id ID chi nhánh gửi ID của chi nhánh gửi, tham chiếu đến bảng chi nhánh id (bảng company_branchs)
creator_id ID người tạo ID của người tạo, tham chiếu đến bảng người dùng id (bảng users)
unique_id ID duy nhất Chuỗi định danh duy nhất cho bản ghi Không
created_at Thời gian tạo Thời gian bản ghi được tạo, định dạng timestamp, có thể để trống Không
updated_at Thời gian cập nhật Thời gian bản ghi được cập nhật, định dạng timestamp, có thể để trống Không
deleted_at Thời gian xóa mềm Thời gian bản ghi bị xóa mềm, định dạng timestamp, có thể để trống Không

Bảng export_goods_warehouse_transfer_detail_summary

Trường Ý nghĩa Mô tả Tên cột/bảng dữ liệu tham chiếu
id Khóa chính Định danh duy nhất cho mỗi bản ghi chi tiết, tự động tăng Không
order_summary_id ID bản tổng hợp ID của bảng tổng hợp đơn hàng id (bảng summary.order_info_summary)
export_goods_warehouse_transfer_id ID giao dịch chuyển kho ID của giao dịch chuyển kho, tham chiếu đến bảng tổng hợp id (bảng summary.export_goods_warehouse_transfer_summary)
quantity Số lượng Số lượng đơn hàng xuất CKTP, định dạng số thập phân (16,2) Không
note Ghi chú Ghi chú cho đơn hàng xuất CKTP, định dạng văn bản, không bắt buộc Không
prod_storage_location_id ID kiện trong kho ID của kiện trong kho product_storage_location_id (bảng marketing.product_storage_location_infos)
storage_location_name Tên kiện trong kho Tên của kiện trong kho, định dạng chuỗi ký tự, có thể để trống, lưu lại tên kiện khi xuất lấy từ cột marketing.product_storage_location_infos.name Không
qrcode_storage_location_export Mã QR xuất kho Mã QR cho vị trí lưu trữ khi xuất kho, định dạng chuỗi, có thể để trống Không
qrcode_prod_storage_location Mã QR kiện Mã QR của kiện trong kho, định dạng chuỗi, có thể để trống. Lưu lại qrcode kiện khi xuất hết kiện đó. Không
creator_id ID người tạo ID của người tạo bản ghi, tham chiếu đến bảng người dùng id (bảng users)
created_at Thời gian tạo Thời gian bản ghi được tạo, định dạng timestamp, có thể để trống Không
updated_at Thời gian cập nhật Thời gian bản ghi được cập nhật, định dạng timestamp, có thể để trống Không
deleted_at Thời gian xóa mềm Thời gian bản ghi bị xóa mềm, định dạng timestamp, có thể để trống Không

Mô tả tổng quan

  • Bảng export_goods_warehouse_transfer_summary: Lưu trữ thông tin xuất CKTP của đơn hàng giữa các chi nhánh công ty. Mỗi bản ghi đại diện cho một phiếu xuất CKTP, bao gồm thông tin về chi nhánh gửi/nhận, mã phiếu xuất, và các thông tin quản lý (người tạo, thời gian tạo/cập nhật/xóa).
  • Bảng export_goods_warehouse_transfer_detail_summary: Lưu trữ chi tiết của từng phiếu xuất CKTP, bao gồm số lượng, kiện, mã QR, và ghi chú. Và liên kết với bảng tổng hợp đơn hàng summary.order_info_summary để lưu thông tin đơn hàng xuất CKTP.

Mối quan hệ

  • Bảng export_goods_warehouse_transfer_detail_summary có quan hệ 1-nhiều với bảng export_goods_warehouse_transfer_summary thông qua các cột idexport_goods_warehouse_transfer_id.
  • Các cột như to_company_branch_id, company_branch_id, creator_id, và prod_storage_location_id tham chiếu đến các bảng khác (như company_branchs, users, product_storage_location_infos) để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.

5. Mô tả giao diện - DB

Trường Cột DB Bảng DB khác Ghi chú
Mã phiếu xuất code Mã phiếu xuất CKTP
Mã/Tên đơn hàng name/code summary.order_info_summary Lấy name hoặc code dài hơn
Tên kiện storage_location_name
SL xuất quantity Số lượng xuất CKTP của đơn hàng
Người xuất fullname users Tên người xuất CKTP đơn hàng
Ngày xuất Lấy ngày xuất hiện tại
Nơi xuất name company_branchs Tên chi nhánh xuất CKTP
Nơi nhận name company_branchs Tên chi nhánh nhận CKTP
Đơn hàng name/code marketing.customerOrder và `marketing.orderDetail Mã tên đơn hàng hiển thị lúc tạo phiếu xuất CKTP
Số lượng quantity marketing.product_storage_stages Số lượng tồn kho của đơn hàng
Ghi chú note Ghi chú theo kiện khi xuất CKTP

Ref task: #1457 - QA