Skip to main content

TMS-1238 ProductDetail-Chi tiết sản phẩm

Tài liệu mô tả chi tiết sản phẩm trên web

1. Mô tả tổng quan

Trang chi tiết sản phẩm là nơi hiển thi chi tiết sản phẩm bao gồm hình ảnh, tên, giá, mô tả và các thông tin liên quan. Người dùng có thể thêm sản phẩm vào giỏ hàng hoặc danh sách yêu thích.


2 Các chức năng và luồng hoạt động

2.1 Lựa chọn màu sắc cho sản phẩm

  1. Có thể lựa chọn màu sắc mong muốn cho sản phẩm bằng cách nhấp vào mã màu tương ứng.
  2. Chọn màu khác:
  • Nhấp vào một mã màu trong danh sách bên dưới để thay đổi màu sản phẩm.
  • Màu sắc đang được chọn sẽ được đánh dấu nổi bật và sẽ thể hiện tên màu đang được chon.

2.2 Lựa chọn kiểu cho sản phẩm

  1. Có thể lựa chọn kiểu mong muốn cho sản phẩm bằng cách nhấp vào mã kiểu tương ứng.
  2. Chọn kiểu khác:
  • Nhấp vào một mã kiểu khác trong danh sách bên dưới để thay đổi kiểu sản phẩm.
  • Kiểu đang được chọn sẽ được đánh dấu nổi bật và sẽ thể hiện tên kiểu đang được chọn.

2.3 Lựa chọn kích cỡ cho sản phẩm

  1. Có thể lựa chọn kích cỡ mong muốn cho sản phẩm bằng cách nhấp vào mã kích cỡ tương ứng.
  2. Chọn kích cỡ khác:
  • Nhấp vào một mã kích cỡ khác trong danh sách bên dưới để thay đổi kích cỡ sản phẩm.
  • Kích cỡ đang được chọn sẽ được đánh dấu nổi bật và sẽ thể hiện tên kích cỡ đang được chọn.

2.4 Lựa chọn logo cho sản phẩm

  • Lựa chon logo mong muốn cho sản phẩm từ ô select (mỗi sản phẩm chi được chọn 1 logo).

2.5 Lựa chọn nguyên phụ liệu cho sản phẩm

  • Lựa chon nguyên phụ liệu mong muốn cho sản phẩm từ ô select (mỗi sản phẩm chi được chọn 1 nguyên phụ liệu).

2.6 Thêm sản phẩm vào giỏ hàng

  • Khi người dùng nhấn nút Add to cart sản phẩm đó sẽ được thêm vào giỏ hàng với số lượng như khách hàng chọn ( Nếu sản phẩm đã có trong giỏ hàng sẽ cộng thêm trực tiếp).
  • Sản phẩm sẽ xuất hiện trong giỏ hàng cùng với các thông tin chi tiết như tên, giá, số lượng, tổng tiền và các option lựa chọn.

2.7 Thêm vào danh sách yêu thích

  • Khi người dùng nhấn icon Add To Wishlist tại bất kỳ trang danh sách sản phẩm hoặc chi tiết sản phẩm nào, sản phẩm đó sẽ được thêm vào danh sách yêu thích.
  • Hệ thống sẽ hiển thị sản phẩm ngay trên yêu thích (wishlist) với thông tin chi tiết.

2.8 Mua ngay

  • Khi người dùng nhấn nút buy now sản phẩm sẽ được thêm trực tiếp vào cart và chuyển tới trang giỏ hàng

2.9 Xem thông tin của sản phẩm

  • Trang chi tiết sản phẩm sẽ bao gồm các thông tin của sản phẩm nhưng SKU(Mã sản phẩm), Màu sắc, logo, phân loại, các hình ảnh của sản phẩm trong đó sẽ có 2 hình ảnh cố định là hình 3D và video của sản phẩm

2.10 Xem danh sách sản phẩm xem gần nhất

  • Trên giao diện chi tiết sẽ có swiper thể hiện danh sách các sản phẩm xem gần nhất.

  • Người dùng có thể trượt ngang để xem thêm sản phẩm. Có các nút next / prev để chuyển đổi giữa các sản phẩm.

    Danh sách sẽ bao gồm 6 sản phẩm xem gần nhất:

  • Đối với trường hợp chưa vào xem sản phẩm nào sẽ ẩn swipper.

2.11 Xem danh sách sản phẩm yêu thích

  • Nếu người dùng đang đăng nhập thể hiện danh sách yêu thích, danh sách hiển thị sản phẩm từ mục yêu thích của người dùng.
  • Người dùng có thể trượt ngang để xem thêm sản phẩm. Có các nút next / prev để chuyển đổi giữa các sản phẩm.

3. API Endpoint

Phương thức Route Mô tả
GET /api/v1/auth/get/list-colors-map Lấy danh sách màu được map với sản phẩm từ database
GET /api/v1/auth/get/list-logo-map Lấy danh sách logo được map với sản phẩm từ database
GET /api/v1/auth/get/list-style-map Lấy danh sách kiểu được map với sản phẩm từ database
GET api/v1/auth/get/list-size-map Lấy danh sách kích cỡ map với sản phẩm từ database
GET api/v1/auth/get/list-material-map Lấy danh sách nguyên phụ liệu map với sản phẩm từ database
GET api/v1/auth/get/product-pattern-summary-by-id Lấy chi tiết sản phẩm từ bảng database summary

4. Cấu trúc dữ liệu danh sách sản phẩm

4.1 Bảng ecom_summary.product_patterns_summary

  • Lưu đồng bộ thông tin giữa mẫu nón ở TTD và ecom.
Fields Ý nghĩa Mô tả
product_id ID mẫu nón ID mẫu nón từ TTD
delivery_time_id ID thời gian vận chuyển ID thời gian vận chuyển của mẫu nón
company_branch_id ID chi nhánh ID chi nhánh của mẫu nón
material_id ID nguyên phụ liệu ID nguyên phụ liệu của mẫu nón
hat_models Kiểu nón Kiểu nón của mẫu nón
product_category_id ID danh mục ID danh mục của mẫu nón
code Code mẫu nón Code của mẫu nón
name Tên mẫu nón Tên của mẫu nón
description Mô tả Mô tả của mẫu nón
size_id ID kích thước ID kích thước của mẫu nón
size_code Code kích thước Code của kích thước mẫu nón
size_name Tên kích thước Tên của kích thước mẫu nón
logo_id ID logo ID logo của mẫu nón
logo_code Code logo Code của logo mẫu nón
logo_name Tên logo Tên của logo mẫu nón
color_id ID màu ID màu của mẫu nón
color_code Code màu Code của màu mẫu nón
color_name Tên màu Tên của màu mẫu nón
style_id ID style ID style của mẫu nón
style_code Code style Code của style mẫu nón
style_name Tên style Tên của style mẫu nón
video_path Đường dẫn video Đường dẫn video của mẫu nón
image_3d_path Đường dẫn ảnh 3D Đường dẫn ảnh 3D của mẫu nón
creator_id Người tạo Người tạo mẫu nón
created_at Ngày tạo Ngày tạo mẫu nón
updated_at Ngày cập nhật Ngày cập nhật mẫu nón

  • Note: Hiện tại dữ liệu đã được lấy sẵn từ TTD qua, riêng cột product_category_id cần map thủ công từ bảng product_categories sang bằng cách lấy id của bảng product_categories gắn qua cột product_category_id của bảng product_patterns_summary từ DB ecom

  • Tương tự cột material_id ở bảng product_patterns_summary cũng map thủ công bằng cách lấy id từ bảng materials đưa vào cột material_id của bảng product_patterns_summary từ DB ecom

  • Tương tự cột delivery_time_id ở bảng product_patterns_summary cũng map thủ công bằng cách lấy id từ bảng delivery_time đưa vào cột delivery_time_id của bảng product_patterns_summary từ DB ecom

  • Tương tự cột hat_models ở bảng product_patterns_summary cũng map thủ công bằng cách lấy id từ bảng hat_models đưa vào cột hat_models của bảng product_patterns_summary từ DB ecom

  • Cột company_branch_id ở bảng product_patterns_summary được map thủ công bằng cách lấy id của bảng company_branchs ở DB TTĐ đưa vào cột company_branch_id ở bảng product_patterns_summary từ DB ecom

  • Tương tự cột size_id,size_code,size_name ở bảng product_patterns_summary cũng map thủ công bằng cách lấy id,code,name từ bảng size đưa vào cột size_id,size_code,size_name của bảng product_patterns_summary từ DB ecom

  • Tương tự cột logo_id,logo_code,logo_name ở bảng product_patterns_summary cũng map thủ công bằng cách lấy id,code,name từ bảng logo đưa vào cột logo_id,logo_code,logo_name của bảng product_patterns_summary từ DB ecom

  • Tương tự cột color_id,color_code,color_name ở bảng product_patterns_summary cũng map thủ công bằng cách lấy id,code,name từ bảng colors đưa vào cột color_id,color_code,color_name của bảng product_patterns_summary từ DB ecom

  • Tương tự cột style_id,style_code,style_name ở bảng product_patterns_summary cũng map thủ công bằng cách lấy id,code,name từ bảng style đưa vào cột style_id,style_code,style_name của bảng product_patterns_summary từ DB ecom

4.2 Bảng ecom.product_logo_maps

  • Bảng map lưu thông tin logo của mẫu nón
Fields Ý nghĩa Mô tả
product_id product id id của sản phẩm
logo_id logo_id id của logo
created_at Ngày tạo Ngày map logo vào sản phẩm
updated_at Ngày cập nhật Ngày cập nhật logo vào sản phẩm
deleted_at Ngày xóa Ngày xóa xóa dữ liệu logo khỏi sản phẩm

4.3 Bảng ecom.product_material_maps

  • Bảng map lưu thông tin kiểu nón của mẫu nón
Fields Ý nghĩa Mô tả
product_id product id id của sản phẩm
material_id material id id của nguyên phụ liệu
created_at Ngày tạo Ngày map npl vào sản phẩm
updated_at Ngày cập nhật Ngày cập nhật npl vào sản phẩm
deleted_at Ngày xóa Ngày xóa xóa dữ liệu npl khỏi sản phẩm

4.4 Bảng ecom.product_size_maps

  • Bảng map lưu thông tin kích thước của mẫu nón
Fields Ý nghĩa Mô tả
product_id product id id của sản phẩm
size_id size id id của kích cỡ
created_at Ngày tạo Ngày map size vào sản phẩm
updated_at Ngày cập nhật Ngày cập nhật size vào sản phẩm
deleted_at Ngày xóa Ngày xóa xóa dữ liệu size khỏi sản phẩm

4.5 Bảng ecom.product_style_maps

  • Bảng map lưu thông tin style của mẫu nón
Fields Ý nghĩa Mô tả
product_id product id id của sản phẩm
style_id style id id của style
created_at Ngày tạo Ngày map style vào sản phẩm
updated_at Ngày cập nhật Ngày cập nhật style vào sản phẩm
deleted_at Ngày xóa Ngày xóa xóa dữ liệu style khỏi sản phẩm

4.6 Bảng ecom.product_colors_maps

  • Bảng map lưu thông tin màu của mẫu nón
Fields Ý nghĩa Mô tả
product_id product id id của sản phẩm
color_id color id id của màu sắc
created_at Ngày tạo Ngày map màu sắc vào sản phẩm
updated_at Ngày cập nhật Ngày cập nhật màu sắc vào sản phẩm
deleted_at Ngày xóa Ngày xóa xóa dữ liệu màu sắc khỏi sản phẩm

5. Giao diện danh sách sản phẩm

5.1 Danh sách sản phẩm

Fields(EN) Fields (VI) Cột DB Tên DB Mô tả
Name Tên sản phẩm name ecom_summary.product_patterns_summary Tên của mẫu nón
Description Mô tả sản phẩm description ecom_summary.product_patterns_summary Mô tả sản phẩm
Images Ảnh 3D của mẫu nón image_3d_path ecom_summary.product_patterns_summary Link ảnh 3D của mẫu nón
Video Video của mẫu nón video_path ecom_summary.product_patterns_summary Link video của mẫu nón
SKU Mã sản phẩm code ecom_summary.product_patterns_summary Mã sản phẩm
Material Nguyên phụ liệu name dev_test_data.product_details Nguyên phụ liệu
Logo Logo logo_name ecom.product_patterns_summary Logo của mẫu nón
Select Color Chọn màu sản phẩm name ecom.color chọn màu của của mẫu nón
Select Material Chọn nguyên phụ liệu name, code ecom_summary.material Mã/Tên Nguyên phụ liệu của mẫu nón
Select Size Chọn kích cỡ name, code ecom_summary.size Mã/Tên kích cỡ của mẫu nón
Select Style Chọn Kiểu name, code ecom_summary.style Mã/Tên kiểu của mẫu nón
Select logo Chọn nguyên logo name, code ecom_summary.logo Mã/Tên Nguyên phụ liệu của logo

7. Tóm tắt

  • Thể hiện chi tiết của sản phẩm và các lựa chọn cho sản phẩm nhầm thêm vào giỏ hàng

Ref task: #1238 - PTAT