TTD

TMS-1427: Thêm option tác nghiệm thêu

TÀI LIỆU TÁC NGHIỆP THÊU

1. Mô tả tổng quan

Option tác nghiệp thêu dành cho tài khoản thuê và tác nghiệp quản lý tác nghiệp thêu. Option tác nghiệp thêu được thêm vào danh sách đơn hàng bán (Đơn hàng múi/SA, đơn hàng dự trữ, đơn hàng khách hàng). Chức năng giúp quản lý BTP, loại mũi kim, Số lượng mũi kim,màu chỉ , NPL chỉ thêu.

2. Các c

TMS-1457: [U][WH][Danh sách xuất chuyển kho thành phẩm]

Tài liệu mô tả trang: Danh sách xuất chuyển kho thành phẩm

1. Mô tả tổng quan

Trang Danh sách xuất chuyển kho thành phẩm là nơi để người dùng tiến hành thực hiện các thao tác liên quan đến việc xuất chuyển kho thành phẩm:

Screenshot from 2025-04-08 14-49-20.png


2. Các chức năng và luồng hoạt động

Cấp quyền cho tài khoản sử dụng chức năng:

2.1 Xem danh sách phiếu xuất CKTP

2.2 Tìm kiếm phiếu xuất CKTP

2.3 Tạo phiếu xuất CKTP

Ở giao diện chính nhấn vào nút để mở modal Xuất chuyển kho thành phẩm.

create.png

Tiến hành tạo phiếu xuất CKTP theo các bước:

  1. Chọn nơi nhận: hiện có 2 chi nhánh nên mặc định là xuất chuyển kho cho chi nhánh còn lại (khác chi nhánh của tài khoản xuất). Nếu có nhiều hơn 2 chi nhánh sẽ phải chọn chi nhánh nhận.
  2. Chọn đơn hàng thành phẩm muốn xuất chuyển kho: có thể chọn ĐHKH hoặc DHM/DHSA điều kiện là đơn hàng đó có tồn kho (SL tồn kho > 0). Tại đây có thể xuất chuyển kho nhiều đơn hàng.
  3. Sau khi chọn đơn hàng xong nhấn tìm kiếm, hệ thống sẽ lấy thông tin của đơn hàng và hiện ra component đơn hàng cùng với kiện chứa đơn hàng đó và gợi ý sẵn số lương đơn hàng chứa trong kiện.
  4. Tiến hành nhập số lượng muốn xuất (0 < Số lượng <= SL tồn kho). Có thể nhập hoặc bỏ trống ghi chú. Nếu đơn hàng có nhiều kiện nhưng không muốn xuất hết các kiện có thể nhấn nút dấu x ở sau ô nhập ghi chú để loại bỏ kiện hàng đó
  5. Sau khi nhập xong nhấn nút lưu để xuất CKTP hoặc nhấn đóng nếu không muốn xuất.

2.4 Tải excel danh sách, excel chi tiết và pdf chi tiết.

  1. Tải excel danh sách: nhấn vào nút tải cạnh ô tìm kiếm để tải excel danh sách (khi di chuột vào hiện title 'Tải excel danh sách).
  2. Tải excel chi tiết: nhấn vào nút tải bên trái ở từng dòng trong danh sách phiếu xuất cktp (khi di chuột vào hiện title 'Tải excel chi tiết).
  3. Tải pdf chi tiết: nhấn vào nút tải bên phải ở từng dòng trong danh sách phiếu xuất cktp (khi di chuột vào hiện title 'Tải pdf chi tiết).

3. API Endpoint

Phương thức Route Mô tả
GET /get-list-export-goods-wh-transfer-summary Lấy thông tin danh sách phiếu xuất CKTP và tìm kiếm.
GET /search_branch Lấy danh sách chi nhánh (nơi nhận)
GET /get-order-for-export-goods-wh-transfer Lấy danh sách đơn hàng có thể xuất CKTP
GET /get-order-detail-for-export-goods-wh-transfer Lấy thông tin danh sách đơn hàng xuất CKTP
GET /get-order-detail-for-export-goods-wh-transfer Lấy thông tin danh sách đơn hàng xuất CKTP
GET /down-expt-goods-wh-transfer-pdf/{id} Tải file pdf chi tiết
POST /download-excel-export-goods-wh-transfer Tải file excel chi tiết và danh sách
POST /export-goods-warehouse-transfer/save Lưu dữ liệu khi tạo phiếu xuất CKTP

4. Mô tả cơ sở dữ liệu

Bảng export_goods_warehouse_transfer_summary

Trường Ý nghĩa Mô tả Tên cột/bảng dữ liệu tham chiếu
id Khóa chính Định danh duy nhất cho mỗi bản ghi, tự động tăng Không
arrange_number Số thứ tự sắp xếp Số thứ tự để sắp xếp các bản ghi theo chi nhánh Không
code Mã phiếu CKTP Mã phiếu CKTP, định dạng chuỗi ký tự Không
to_company_branch_id ID chi nhánh nhận ID của chi nhánh nhận, tham chiếu đến bảng chi nhánh id (bảng company_branchs)
company_branch_id ID chi nhánh gửi ID của chi nhánh gửi, tham chiếu đến bảng chi nhánh id (bảng company_branchs)
creator_id ID người tạo ID của người tạo, tham chiếu đến bảng người dùng id (bảng users)
unique_id ID duy nhất Chuỗi định danh duy nhất cho bản ghi Không
created_at Thời gian tạo Thời gian bản ghi được tạo, định dạng timestamp, có thể để trống Không
updated_at Thời gian cập nhật Thời gian bản ghi được cập nhật, định dạng timestamp, có thể để trống Không
deleted_at Thời gian xóa mềm Thời gian bản ghi bị xóa mềm, định dạng timestamp, có thể để trống Không

Bảng export_goods_warehouse_transfer_detail_summary

Trường Ý nghĩa Mô tả Tên cột/bảng dữ liệu tham chiếu
id Khóa chính Định danh duy nhất cho mỗi bản ghi chi tiết, tự động tăng Không
order_summary_id ID bản tổng hợp ID của bảng tổng hợp đơn hàng id (bảng summary.order_info_summary)
export_goods_warehouse_transfer_id ID giao dịch chuyển kho ID của giao dịch chuyển kho, tham chiếu đến bảng tổng hợp id (bảng summary.export_goods_warehouse_transfer_summary)
quantity Số lượng Số lượng đơn hàng xuất CKTP, định dạng số thập phân (16,2) Không
note Ghi chú Ghi chú cho đơn hàng xuất CKTP, định dạng văn bản, không bắt buộc Không
prod_storage_location_id ID kiện trong kho ID của kiện trong kho product_storage_location_id (bảng marketing.product_storage_location_infos)
storage_location_name Tên kiện trong kho Tên của kiện trong kho, định dạng chuỗi ký tự, có thể để trống, lưu lại tên kiện khi xuất lấy từ cột marketing.product_storage_location_infos.name Không
qrcode_storage_location_export Mã QR xuất kho Mã QR cho vị trí lưu trữ khi xuất kho, định dạng chuỗi, có thể để trống Không
qrcode_prod_storage_location Mã QR kiện Mã QR của kiện trong kho, định dạng chuỗi, có thể để trống. Lưu lại qrcode kiện khi xuất hết kiện đó. Không
creator_id ID người tạo ID của người tạo bản ghi, tham chiếu đến bảng người dùng id (bảng users)
created_at Thời gian tạo Thời gian bản ghi được tạo, định dạng timestamp, có thể để trống Không
updated_at Thời gian cập nhật Thời gian bản ghi được cập nhật, định dạng timestamp, có thể để trống Không
deleted_at Thời gian xóa mềm Thời gian bản ghi bị xóa mềm, định dạng timestamp, có thể để trống Không

Mô tả tổng quan

Mối quan hệ


5. Mô tả giao diện - DB

Trường Cột DB Bảng DB khác Ghi chú
Mã phiếu xuất code Mã phiếu xuất CKTP
Mã/Tên đơn hàng name/code summary.order_info_summary Lấy name hoặc code dài hơn
Tên kiện storage_location_name
SL xuất quantity Số lượng xuất CKTP của đơn hàng
Người xuất fullname users Tên người xuất CKTP đơn hàng
Ngày xuất Lấy ngày xuất hiện tại
Nơi xuất name company_branchs Tên chi nhánh xuất CKTP
Nơi nhận name company_branchs Tên chi nhánh nhận CKTP
Đơn hàng name/code marketing.customerOrder và `marketing.orderDetail Mã tên đơn hàng hiển thị lúc tạo phiếu xuất CKTP
Số lượng quantity marketing.product_storage_stages Số lượng tồn kho của đơn hàng
Ghi chú note Ghi chú theo kiện khi xuất CKTP

Ref task: #1457 - QA

TMS-1458: [U][WH][Danh sách nhập chuyển kho thành phẩm]

Tài liệu mô tả trang: Danh sách xuất chuyển kho thành phẩm

1. Mô tả tổng quan

Trang Danh sách nhập chuyển kho thành phẩm là nơi để người dùng tiến hành thực hiện các thao tác liên quan đến việc nhập chuyển kho thành phẩm:


2. Các chức năng và luồng hoạt động

Cấp quyền cho tài khoản sử dụng chức năng:

2.1 Xem danh sách phiếu nhập CKTP

2.2 Tìm kiếm phiếu nhập CKTP

2.3 Tạo phiếu nhập CKTP

Ở giao diện chính nhấn vào nút Nhập chuyển kho thành phẩm để mở modal.

Tiến hành tạo phiếu nhập CKTP theo các bước:

  1. Chọn phiếu xuất chuyển kho thành phẩm cần nhập(Hệ thống sẽ chỉ chọn các phiếu xuất có nơi nhận là chi nhanh của nguời sử dụng).
  2. Sau khi phiếu xuất nhấn xác nhận, hệ thống sẽ lấy thông tin của của các phiếu xuất và hiện ra component chưa thống tin phiếu xuất bao gồm đơn hàng, số lượng xuất, số lượng đã nhập gợi ý sẵn số lương mà đơn hàng đó chưa nhập.
  3. Tiến hành nhập số lượng muốn nhập(0 < Số lượng ). Có thể nhập hoặc bỏ trống ghi chú. Nếu phiếu xuất có nhiều đơn hàng nhưng không muốn nhập hết các đơn hàng có thể nhấn nút dấu x ở sau ô nhập ghi chú để loại bỏ đơn hàng đó
  4. Sau khi nhập xong nhấn nút lưu để nhập CKTP hoặc nhấn đóng nếu không muốn không.

2.4 Tải excel danh sách, excel chi tiết và pdf chi tiết.

  1. Tải excel danh sách: nhấn vào nút tải cạnh ô tìm kiếm để tải excel danh sách (khi di chuột vào hiện title 'Tải excel danh sách).
  2. Tải excel chi tiết: nhấn vào nút tải bên trái ở từng dòng trong danh sách phiếu xuất cktp (khi di chuột vào hiện title 'Tải excel chi tiết).
  3. Tải pdf chi tiết: nhấn vào nút tải bên phải ở từng dòng trong danh sách phiếu xuất cktp (khi di chuột vào hiện title 'Tải pdf chi tiết).

3. API Endpoint

Phương thức Route Mô tả
GET /get-list-export-goods-wh-transfer-summary Lấy thông tin danh sách phiếu xuất CKTP và tìm kiếm.
GET /search_branch Lấy danh sách chi nhánh (nơi nhận)
GET /get-order-for-export-goods-wh-transfer Lấy danh sách đơn hàng có thể xuất CKTP
GET /get-order-detail-for-export-goods-wh-transfer Lấy thông tin danh sách đơn hàng xuất CKTP
GET /get-order-detail-for-export-goods-wh-transfer Lấy thông tin danh sách đơn hàng xuất CKTP
GET /down-expt-goods-wh-transfer-pdf/{id} Tải file pdf chi tiết
POST /download-excel-export-goods-wh-transfer Tải file excel chi tiết và danh sách
POST /export-goods-warehouse-transfer/save Lưu dữ liệu khi tạo phiếu xuất CKTP

4. Mô tả cơ sở dữ liệu

Bảng export_goods_warehouse_transfer_summary

Trường Ý nghĩa Mô tả Tên cột/bảng dữ liệu tham chiếu
id Khóa chính Định danh duy nhất cho mỗi bản ghi, tự động tăng Không
arrange_number Số thứ tự sắp xếp Số thứ tự để sắp xếp các bản ghi theo chi nhánh Không
code Mã phiếu CKTP Mã phiếu CKTP, định dạng chuỗi ký tự Không
to_company_branch_id ID chi nhánh nhận ID của chi nhánh nhận, tham chiếu đến bảng chi nhánh id (bảng company_branchs)
company_branch_id ID chi nhánh gửi ID của chi nhánh gửi, tham chiếu đến bảng chi nhánh id (bảng company_branchs)
creator_id ID người tạo ID của người tạo, tham chiếu đến bảng người dùng id (bảng users)
unique_id ID duy nhất Chuỗi định danh duy nhất cho bản ghi Không
created_at Thời gian tạo Thời gian bản ghi được tạo, định dạng timestamp, có thể để trống Không
updated_at Thời gian cập nhật Thời gian bản ghi được cập nhật, định dạng timestamp, có thể để trống Không
deleted_at Thời gian xóa mềm Thời gian bản ghi bị xóa mềm, định dạng timestamp, có thể để trống Không

Bảng export_goods_warehouse_transfer_detail_summary

Trường Ý nghĩa Mô tả Tên cột/bảng dữ liệu tham chiếu
id Khóa chính Định danh duy nhất cho mỗi bản ghi chi tiết, tự động tăng Không
order_summary_id ID bản tổng hợp ID của bảng tổng hợp đơn hàng id (bảng summary.order_info_summary)
export_goods_warehouse_transfer_id ID giao dịch chuyển kho ID của giao dịch chuyển kho, tham chiếu đến bảng tổng hợp id (bảng summary.export_goods_warehouse_transfer_summary)
quantity Số lượng Số lượng đơn hàng xuất CKTP, định dạng số thập phân (16,2) Không
note Ghi chú Ghi chú cho đơn hàng xuất CKTP, định dạng văn bản, không bắt buộc Không
prod_storage_location_id ID kiện trong kho ID của kiện trong kho product_storage_location_id (bảng marketing.product_storage_location_infos)
storage_location_name Tên kiện trong kho Tên của kiện trong kho, định dạng chuỗi ký tự, có thể để trống, lưu lại tên kiện khi xuất lấy từ cột marketing.product_storage_location_infos.name Không
qrcode_storage_location_export Mã QR xuất kho Mã QR cho vị trí lưu trữ khi xuất kho, định dạng chuỗi, có thể để trống Không
qrcode_prod_storage_location Mã QR kiện Mã QR của kiện trong kho, định dạng chuỗi, có thể để trống. Lưu lại qrcode kiện khi xuất hết kiện đó. Không
creator_id ID người tạo ID của người tạo bản ghi, tham chiếu đến bảng người dùng id (bảng users)
created_at Thời gian tạo Thời gian bản ghi được tạo, định dạng timestamp, có thể để trống Không
updated_at Thời gian cập nhật Thời gian bản ghi được cập nhật, định dạng timestamp, có thể để trống Không
deleted_at Thời gian xóa mềm Thời gian bản ghi bị xóa mềm, định dạng timestamp, có thể để trống Không

Mô tả tổng quan

Mối quan hệ


5. Mô tả giao diện - DB

Trường Cột DB Bảng DB khác Ghi chú
Mã phiếu xuất code Mã phiếu xuất CKTP
Mã/Tên đơn hàng name/code summary.order_info_summary Lấy name hoặc code dài hơn
Tên kiện storage_location_name
SL xuất quantity Số lượng xuất CKTP của đơn hàng
Người xuất fullname users Tên người xuất CKTP đơn hàng
Ngày xuất Lấy ngày xuất hiện tại
Nơi xuất name company_branchs Tên chi nhánh xuất CKTP
Nơi nhận name company_branchs Tên chi nhánh nhận CKTP
Đơn hàng name/code marketing.customerOrder và `marketing.orderDetail Mã tên đơn hàng hiển thị lúc tạo phiếu xuất CKTP
Số lượng quantity marketing.product_storage_stages Số lượng tồn kho của đơn hàng
Ghi chú note Ghi chú theo kiện khi xuất CKTP

Ref task: #1458 - PTAT

TMS-1456:[U][WH][Danh sách đơn hàng thành phẩm]

Tài liệu mô tả trang: Danh sách đơn hàng thành phẩm

1. Mô tả tổng quan

Trang Danh sách đơn hàng thành phẩm là nơi để người dùng tiến hành xem được các đơn hàng đang có trong kho thành phẩm:


2. Các chức năng và luồng hoạt động

Cấp quyền cho tài khoản sử dụng chức năng:

  1. Số lượng tồn kho sẽ hiển thị theo dạng 3 dòng: Tổng SL tồn, TTĐ và TĐ nếu đơn hàng đó có tồn kho ở cả 2 chi nhánh TTĐ và TĐ. Nếu đơn hảng chỉ tồn kho ở 1 chi nhánh thì sẽ hiển thị 1 dòng bao gồm tên chi nhánh + số lượng ( TTĐ/TĐ: 3).
  2. Số lượng đã xuất CK sẽ hiển thị theo dạng 3 dòng: Tổng SL xuất, TTĐ và TĐ nếu đơn hàng đó có xuất kho ở cả 2 chi nhánh TTĐ và TĐ. Nếu đơn hảng chỉ xuất chuyển kho ở 1 chi nhánh thì sẽ hiển thị 1 dòng bao gồm tên chi nhánh + số lượng ( TTĐ/TĐ: 3).
  3. Số lượng đã nhập CK sẽ hiển thị theo dạng 3 dòng: Tổng SL nhập, TTĐ và TĐ nếu đơn hàng đó được nhập chuyển kho ở cả 2 chi nhánh TTĐ và TĐ. Nếu đơn hảng chỉ nhập chuyển kho ở 1 chi nhánh thì sẽ hiển thị 1 dòng bao gồm tên chi nhánh + số lượng ( TTĐ/TĐ: 3).
  4. Khi tiến hành chức năng Nhập kho thành phẩm ở trang [Lịch sử nhập chuyển kho thành phẩm] và chức năng Xuất kho thành phẩm ở trang [Danh sách xuất chuyển kho thành phẩm] thì SL đã xuất CK , SL đã nhập CK và SL tồn trên trang Danh sách đơn hàng thành phẩm sẽ được cập nhật tương ứng.
  5. 2.4 Tải excel danh sách, excel chi tiết và pdf chi tiết.

  6. Tải excel danh sách: nhấn vào nút tải cạnh ô tìm kiếm để tải excel danh sách (khi di chuột vào hiện title 'Tải excel danh sách đơn hàng thành phẩm).
  7. Tải excel chi tiết: nhấn vào nút tải bên trái ở từng dòng trong danh sách đơn hàng thành phẩm (khi di chuột vào hiện title 'Tải excel chi tiết danh sách đơn hàng thành phẩm).
  8. Tải pdf chi tiết: nhấn vào nút tải bên phải ở từng dòng trong danh sách đơn hàng thành phẩm (khi di chuột vào hiện title 'Tải PDF chi tiết danh sách đơn hàng thành phẩm).

3. API Endpoint

Phương thức Route Mô tả
GET /get-list-order-inventory-warehouse Lấy thông tin danh sách đơn hàng thành phẩm và tìm kiếm.
POST /download-excel-list-order-inventory-warehouse Tải file excel chi tiết và danh sách
POST /download-pdf-list-order-inventory-warehouse Tải file pdf chi tiết

4. Mô tả cơ sở dữ liệu

Bảng order_stock_entries_summary

Fields Ý nghĩa Mô tả Tên cột/bảng dữ liệu tham chiếu
id Khóa chính Định danh duy nhất cho mỗi bản ghi, tự động tăng Không
order_summary_id ID đơn hàng ID của đơn hàng tham chiếu đến bảng order_info_summary id bảng order_info_summary
order_type_id ID loại đơn hàng ID của loại đơn hàng được lấy từ bảng order_info_summary khi lưu order_type_id bảng order_info_summary
order_code Mã đơn hàng Mã đơn hàng được lấy từ bảng order_info_summary tương ứng với order_summary_id code (bảng order_info_summary)
order_name Tên của đơn hàng Tên đơn hàng được lấy từ bảng order_info_summary tương ứng với order_summary_id name (bảng order_info_summary)
order_type Loại đơn hàng Loại đơn hàng được lấy từ bảng order_info_summary tương ứng với order_summary_id order_type (bảng order_info_summary)
order_quantity Số lượng đơn hàng Số lượng đơn hàng được lấy từ bảng order_info_summary tương ứng với order_summary_id quantity (bảng order_info_summary)
product_storage_location_id ID kho ID kho của đơn hàng được tham chiếu đến bảng product_storage_locations id (bảng product_storage_locations)
warehouse_location_name Tên kiện Tên kiện của đơn hàng được tham chiếu đến bảng product_storage_location_infos name (bảng product_storage_location_infos)
total_import_quantity Tổng nhập chuyển kho Tổng số lượng nhập chuyển kho của đơn hàng theo kiện Không
total_export_quantity Tổng xuất chuyển kho Tổng số lượng xuất chuyển kho của đơn hàng theo kiện Không
company_branch_id ID chi nhánh ID chi nhánh của kiện chứa đơn hàng được tham chiếu đến bảng company_branchs id (bảng company_branchs)
created_at Thời gian tạo Thời gian bản ghi được tạo, định dạng timestamp, có thể để trống Không
updated_at Thời gian cập nhật Thời gian bản ghi được cập nhật, định dạng timestamp, có thể để trống Không
deleted_at Thời gian xóa mềm Thời gian bản ghi bị xóa mềm, định dạng timestamp, có thể để trống Không

Mô tả tổng quan


5. Mô tả giao diện - DB

Fiels Cột DB Bảng DB Ghi chú
Mã/Tên đơn hàng order_code/order_name summary.order_stock_entries_summary Mã/Tên của đơn hàng
Loại đơn hàng order_type_id summary.order_stock_entries_summary Nếu order_type_id là 3 thì hiển thị ĐHKH, nếu order_type_id là 1 và order_typesathì hiển thị ĐHSA,nếuorder_type_id là 1 và order_typenormal thì hiển thị ĐHM
SL đơn hàng order_quantity summary.order_stock_entries_summary
SL Tồn inventory_quantity summary.order_stock_entries_summary
SL đã xuất CK total_export_quantity summary.order_stock_entries_summary
SL đã nhập CK total_import_quantity summary.order_stock_entries_summary

Ref task: #1456 - Chi

TMS-1428 [U][QA][Thêm kiểm tra cho các trang danh sách: DHM/DHSA/DHDT/DHKH]

Tài liệu mô tả chức năng: Duyệt hoàn tất, Kiểm tra, tải excel kiểm tra

1. Mô tả tổng quan


2. Các chức năng và luồng hoạt động

Cấp quyền cho tài khoản sử dụng chức năng:

Phương thức Route Mô tả
POST /change-approval-complete-status-reserve-order Duyệt hoàn tất trang Danh sách đơn hàng dự trữ
POST /change-approval-complete-status-customer-order Duyệt hoàn tất trang Danh sách đơn hàng khách hàng
POST /change-approval-complete-status Duyệt hoàn tất trang Danh sách đơn hàng Múi/SA
Fields Ý nghĩa Mô tả
is_approval_complete Đánh dấu đơn hàng đã được duyệt hoàn tất hay chưa Giá trị defaul của cột này là false(0), khi được duyệt hoàn tất thì chuyển sang true(1)
Fields Ý nghĩa Mô tả
is_approval_complete Đánh dấu đơn hàng đã được duyệt hoàn tất hay chưa Giá trị defaul của cột này là false(0), khi được duyệt hoàn tất thì chuyển sang true(1)
Fields Ý nghĩa Mô tả
is_approval_complete Đánh dấu đơn hàng đã được duyệt hoàn tất hay chưa Giá trị defaul của cột này là false(0), khi được duyệt hoàn tất thì chuyển sang true(1)
Phương thức Route Mô tả
GET /get-order-inspection-summary Lấy dữ liệu của phiếu kiểm tra nếu đã được tạo trước đó
POST /save-order-inspection-summary Lưu/Cập nhật dữ liệu phiếu kiểm tra
POST /delete-order-inspection-summary Xóa phiếu Kiểm tra
Fields Ý nghĩa Mô tả Tên cột/bảng dữ liệu tham chiếu
unique_id Phân biệt các phiếu kiểm tra Mỗi lần mở modal Kiểm tra và thực hiện thao tác lưu/cập nhật sẽ có 1 unique_id riêng biệt cho phiếu đó
order_summary_id ID của đơn hàng ID của đơn hàng trong bảng order_info_summary Từ order_summary_id lấy ra codename của đơn hàng để map với field orderCodeorderName trên giao diện
quantity Số lượng kiểm tra của đơn hàng Lưu số lượng kiểm tra của đơn hàng trong từng lô
batch Số lô Lưu số lô kiểm tra lotNumber
errors_minor Số lỗi nhẹ Lưu số lỗi nhẹ của đơn hàng trong từng lô quantityMinor
errors_major Số lỗi nặng Lưu số lỗi nặng của đơn hàng trong từng lô quantitySerious
errors_critical Số lỗi nghiêm trọng Lưu số lỗi nghiêm trọng của đơn hàng trong từng lô quantityCritical
note Ghi chú Lưu ghi chú trong từng lô kiểm tra note
user_id Người lưu ID của người lưu/ cập nhật phiếu
created_at Ngày tạo Ngày tạo phiếu kiểm tra
updated_at Ngày cập nhật Ngày cập nhật phiếu kiểm tra
Fields Ý nghĩa Mô tả Tên cột/bảng dữ liệu tham chiếu
unique_id Phân biệt các phiếu kiểm tra Mỗi lần mở modal Kiểm tra và thực hiện thao tác lưu/cập nhật sẽ có 1 unique_id riêng biệt cho phiếu đó
order_inspection_id ID phiếu kiểm tra Lưu ID của phiếu kiểm tra
order_summary_id ID của đơn hàng ID của đơn hàng trong bảng order_info_summary Từ order_summary_id lấy ra codename của đơn hàng để map với field orderCodeorderName trên giao diện
quantity Số lượng kiểm tra của đơn hàng Lưu số lượng kiểm tra của đơn hàng trong từng lô
batch Số lô Lưu số lô kiểm tra lotNumber
errors_minor Số lỗi nhẹ Lưu số lỗi nhẹ của đơn hàng trong từng lô quantityMinor
errors_major Số lỗi nặng Lưu số lỗi nặng của đơn hàng trong từng lô quantitySerious
errors_critical Số lỗi nghiêm trọng Lưu số lỗi nghiêm trọng của đơn hàng trong từng lô quantityCritical
note Ghi chú Lưu ghi chú trong từng lô kiểm tra note
user_id Người lưu ID của người lưu/ cập nhật phiếu
created_at Ngày tạo Ngày tạo phiếu kiểm tra
updated_at Ngày cập nhật Ngày cập nhật phiếu kiểm tra
deleted_at Ngày xóa Ngày xóa phiếu kiểm tra
Phương thức Route Mô tả
POST /export-order-detail-check-excel Tải file excel của phiếu kiểm tra trong từng đơn hàng

3. Mô tả tổng quan về database


Chat - Slack

💬 Hướng Dẫn Sử Dụng Tính Năng Chat Hỗ Trợ


🔹 1. Mở khung chat


🔹 2. Giao diện khung chat

Khi khung chat mở ra, bạn sẽ thấy giao diện mới chưa có nội dung:

Giao diện đã có nội dung

🔹 3. Gửi tin nhắn


🔹 4. Gửi file hoặc ảnh


🔹 5. Xem ảnh lớn hơn


🔹 6. Thông báo tin nhắn mới

Nếu có tin nhắn mới khi bạn chưa mở chat: biểu tượng chat sẽ hiện hiệu ứng rung 🔔

Nếu có tin nhắn mới khi bạn đã mở chat: sẽ có thông báo tin nhắn mới như hình dưới

🔹 7. Đóng khung chat


🔔 8. Tự động cuộn xuống & thông báo tin nhắn mới

Khi bạn cuộn lên để xem các tin nhắn cũ, nếu có tin nhắn mới đến:

Nhấn vào nút này để nhanh chóng trở lại vị trí tin nhắn mới nhất